Có 1 kết quả:

楓陛 phong bệ

1/1

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thềm nhà, hai bên trồng cây phong. Chỉ nơi vua ở ( cung điện đời Hán xung quanh trồng nhiều cây phong ).

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0